Camera không dây cho xe nâng AT-D687C127WS
Hệ thống camera không dây cho xe nâng được phát triển nhằm mục đích nâng cao tính an toàn cho người lái xe và hàng hóa, ngoài ra nó giúp cho việc thao tác trở lên nhanh hơn, chính xác hơn. Nó có thể giúp bạn tránh các điểm mù và cải thiện hiệu quả làm việc với sự an toàn cao hơn rất nhiều khi làm việc với các kệ/rack cao trên 4m.
Tính năng chính của hệ thống camera không dây cho xe nâng
• Tự động ghép nối giữa màn hình và camera;
• Phạm vi truyền không dây – Lên đến (100m) không vật cản;
• Camera xe nâng không dây hỗ trợ Nam Châm, giúp cho việc lắp đặt trở lên dễ dàng hơn;
• Camera không dây sử dụng nguồn 12V thông qua một PIN di động, hỗ trợ sạc với chu kỳ lên đến 1000 chu kỳ.
• IP69K: Chống nước, bền và đáng tin cậy với vỏ kim loại;
• Hỗ trợ tối đa 4 camera không dây; hỗ trợ nhiều chế độ màn hình hiển thị các camera được kết nối, như: chế độ màn hình kép, chế độ màn hình đơn và tự động chuyển đổi xoay vòng giữa các màn hình;
• Hỗ trợ chế độ xem camera ưu tiên (triger)
• Quét kênh tự động; mỗi kênh có thể được đặt riêng để quét bật hoặc tắt;
• Với đầu ghi tích hợp (hỗ trợ thẻ Micro SD 128GB), ghi lại thời gian thực và phát lại video khi cần của người sử dụng.
• Mỗi camera được kết nối với 01 PIN Litium 10.000mAh
Thông số kỹ thuật của thiết bị
Camera
Image Device/ | CMOS |
TV System | PAL/NTSC |
Effective Pixels | 756×504 pixels |
Sensing Area | 4.80mm×3.73mm |
Scanning System | 2:1 Interlace |
Sync. System | Internal |
Horizontal Sync Frequency | 15.625 kHz/15.734 kHz |
Vertical Sync Frequenc | 50Hz/60Hz |
Video Output | 1.0Vp-p, 75Ohm |
Gamma Consumption | 0.45 |
AGC | Auto |
S/N Ratio | Better than 46.5dB |
White Balance | Auto |
Electronic Shutter | Auto:1/60(NTSC)/1/50(PAL)~1/100,000 Seconds |
BLC | Auto |
Operation Frequency | 2400-2483.5MHZ |
Line of Sight Range | 100M |
Receiving Sensitivity | -89dBm |
Video Code | MPEG4 |
Frame Rate | PAL:25f/s NTSC:30f/s |
Spread Spectrum | FHSS |
Delay | 120ms |
RF Bit Rate | 4Mbps |
Operating Temperature | –20℃ ~ 70℃, RH95%MAX |
Storage Temperature | –30℃ ~ 80℃, RH95%MAX |
Minimum Illumination | 0.1Lux |
Power Supply | DC10~32V |
Lens | f=6.0mm |
Viewing Angle | 45° |
Màn hình:
LCD size | 7″ |
Resolution | 800 x 3 (RGB) x 480 |
Contrast | 500:1 |
Brightness | 400 cd/m² |
Viewing Angle | U: 50 / D: 70, R/L: 70 |
Aspect Ratio | 16:9 |
Channel | 4CH |
Operating Frequency | 2400 – 2483.5 MHz |
Decompression Form | MPEG4 |
Recieving Sensitivity | -89 dBm |
Modulation | 2.4G FSK/GFSK |
Storage Capacity | Micro SD Card Max. 128G |
System Format | PAL / NTSC |
Power Supply | DC 10-32V |
Power Consumption | Max. 6W |
Loudspeaker | 1.5W/8Ω |
Operating Temperature | -20~+70ºC, RH 90% |
Storage Temperature | -30~+80℃, RH 90% |
TẠI SAO BẠN CẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA KHÔNG DÂY CHO XE NÂNG?
Làm thế nào để tránh tai nạn trong hoạt động kho bãi do tầm nhìn hạn chế?
Làm thế nào để nâng cao hiệu quả làm việc của xe nâng với sự an toàn được đảm bảo?
Làm thế nào để ngăn ngừa thiệt hại thứ cấp do hàng hóa hoặc kệ bị sập do lỗi tầm nhìn của xe nâng?
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA CHO XE NÂNG NHƯ THẾ NÀO?
LẮP ĐẶT XONG NÓ RA SAO?
HỆ THỐNG CAMERA KHÔNG DÂY HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?
KHẢ NĂNG HIỂN THỊ CỦA CAMERA NHƯ THẾ NÀO?
TÍCH HỢP ĐẦU GHI VIDEO THỜI GIAN THỰC TRÊN MÀN HÌNH, HỖ TRỢ THẺ NHỚ TỐI ĐA LÊN ĐẾN 128GB
Phụ kiện của hệ thống bao gồm:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.